QUY CHUẨN QUỐC GIA Phụ lục F MỚI

Phụ lục I mới

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN CHÁY CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH 2020

Phụ lục F

Giới hạn chịu lửa danh định của một số cấu kiện kết cấu

F.1 Cấu kiện tường theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

TT Kết cấu vàvật

liệu

Chiều dày nhỏ nhất không kể lớp trát, mm, để đảm bảo giới hạn chịu

lửa

Cho cấu kiện chịu lực Cho cấu kiện không chịu lực
REI

240

REI

180

REI

120

REI

90

REI

60

REI

30

EI

240

EI

180

EI

120

EI

90

EI

60

EI

30

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1 Bê tông cốt thép,

có chiều dày nhỏ

nhất của lớp bê

tông bảo vệ cốt

thép chịu lực chính

là25 mm

a) Không trát

b) Trát Ximăng cát

dày 12,5 mm

c) Trát thạch cao –

cát dày 12,5 mm

d) Trát thạch cao –

Vermiculite        dày

12,5 mm

 

180

180

 

180

 

125

 

 

 

 

100

100

 

100

 

75

 

100

100

 

100

 

75

 

75

75

 

75

 

63

 

75

75

 

75

 

63

2 Bê tông cốt liệu

c)

Cấp 2 , không mịn

a) Trát Ximăng cát

dày 13 mm

b) Trát thạch cao –

cát dày 13 mm

c) Trát thạch cao –

Vermiculite dày 13

mm

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

 

150

3 Tường    gạch đất

sét nung, bê tông

hoặc vôi – cát

a) Không trát

b) Trát Ximăng cát

dày 13 mm

 

200

200

 

200

200

 

100

100

 

100

100

 

100

100

 

100

100

 

170

170

 

170

170

 

100

100

 

100

100

 

75

75

 

75

75

Bảng F.1  – Tường xây hoặc tường bê tông theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

Bảng F.1 (tiếp theo)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
c) Trát thạch cao –

cát dày 13 mm

d) Trát thạch cao –

Vermiculite     hoặc

thạch cao- perlitea)

dày 13 mm

200

 

100

200

 

100

 

100

100

 

100

100

 

100

100

 

100

170

 

100

170

 

100

 

100

100

 

100

75

 

75

75

 

75

4 Tường    Block    bê

tông cốt liệu Cấp

b)

1

a) Không trát

b) Trát Ximăng cát

dày 12,5 mm

c) Trát thạch cao –

cát dày 12,5 mm

d) Trát thạch cao –

Vermiculite      12,5

mm

 

150

150

 

150

 

100

 

 

 

 

100

100

 

100

 

100

 

100

100

 

100

 

100

 

100

100

 

100

 

100

 

100

100

 

100

 

100

 

150

100

 

100

 

75

 

 

 

 

75

75

 

75

 

75

 

75

75

 

75

 

62

 

75

75

 

75

 

50

 

50

50

 

50

 

50

5 Tường    Block    bê

tông cốt liệu Cấp

c)

2

a) Không trát

b) Trát Ximăng cát

dày 12,5 mm

c) Trát thạch cao –

cát dày 12,5 mm

d) Trát thạch cao –

Vermiculite      12,5

mm

 

 

 

100

 

 

 

 

100

100

 

100

 

100

 

100

100

 

100

 

100

 

100

100

 

100

 

100

 

100

100

 

100

 

100

 

150

150

 

150

 

100

 

 

 

 

100

100

 

100

 

75

 

100

100

 

100

 

75

 

75

75

 

75

 

75

 

50

50

 

50

 

50

6 Tường    Block    bê

tông xốp chưng áp

có khối lượng thể

tích từ 475 kg/m3

đến 1 200 kg/m3

180 140 100 100 100 100 100 62 62 50 50
7 Tường bê tông lỗ,

có 1 lõi rỗng nằm

trong    chiều    dày

tường,     cốt     liệu

Cấp 1b)

 

a) Không trát

b) Trát Ximăng cát

dày 12,5 mm

 

 

 

100

100

 

100

100

 

100

100

 

100

100

 

150

150

 

 

100

100

 

100

75

 

75

75

 

75

75

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
c) Trát thạch cao –

cát dày 12,5 mm

d) Trát thạch cao –

Vermiculite      12,5

mm

 

 

100

 

100

100

 

100

100

 

100

100

 

100

150

 

100

 

100

 

75

75

 

75

75

 

75

75

 

62

8 Tường bê tông lỗ,

có 1 lõi rỗng nằm

trong    chiều    dày

tường,     cốt     liệu

Cấp 2c)

 

a) Không trát

b) Trát Ximăng cát

dày 12,5 mm

c) Trát thạch cao –

cát dày 12,5 mm

d) Trát thạch cao –

Vermiculite      12,5

mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

150

150

 

150

 

125

 

 

 

 

150

150

 

150

 

100

 

125

125

 

125

 

100

 

125

125

 

125

 

100

 

125

100

 

100

 

75

9 Tường gạch lỗ đất

sét nung với tỷ lệ

phần đặc lớn hơn

50 %

a) Trát Ximăng cát

dày 12,5 mm

b) Trát thạch cao –

cát dày 12,5 mm

c) Trát thạch cao –

Vermiculite      12,5

mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

100

 

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

75

 

75

 

62

10 Tường rỗng có lớp

tường ngoài xây

bằng gạch nung

hoặc block đất sét

với      chiều      dày

không     nhỏ    hơn

100 mm và lớp

tường trong như

sau:

a) Xây bằng gạch

hoặc block đất sét

nung, hỗn hợp, bê

tông hoặc vôi – cát

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

75

 

 

75

 

75

 

75

 

75

Bảng F.1 (tiếp theo)

Bảng F.1 (kết thúc)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
b) Xây bằng gạch

hoặc viên bê tông

đặc hoặc lỗ, cốt

liệu Cấp 1b)

100 100 100 100 100 100 75 75 75 75 75
11 Tường    rỗng    với

lớp    tường    ngoài

xây bằng block đất

sét nung có lỗ như

mục 9 ở trên và

lớp    tường    trong

xây bằng viên bê

tông xốp chưng áp

có khối lượng thể

tích từ 480 kg/m3

đến 1 200 kg/m3

150 140 100 100 100 100 75 75 75 75 75 75
a)

CHÚ THÍCH:     Chỉ áp dụng trát perlite – thạch cao vào gạch đất sét nung.

b) “Cốt liệu Cấp 1” có nghĩa là: xỉ bọt, đá bọt, xỉ lò cao, viên tro bay, gạch vỡ và các sản phẩm đất

sét nung (bao gồm cả viên gạch phồng), clinker nung già và đá vôi nghiền.

c) “Cốt liệu Cấp 2” có nghĩa là: sỏi cuội, đá granite và tất cả các dạng đá nghiền tự nhiên khác

ngoài đá vôi.

Bảng F.2 – Kết cấu vách (không chịu lực) theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

TT Kết cấu và vật liệu Giới hạn chịu lửa
(1) (2) (3)
1 Vách khung xương thép có lớp phủ bên ngoài dày 16 mm trên Lati thép

và ốp bên trong bằng block bê tông xốp chưng áp có khối lượng thể tích

3

từ 480 đến 1 120 kg/m vàchiều dày bằng:

50 mm

62 mm

75 mm

 

EI 120

EI 180

EI 240

2 Vách khung xương thép có lớp phủ bên ngoài bằng block bê tông dày

100 mm vàốp bên trong bằng vữa thạch cao dày 16 mm trên Lati thép

EI 240
3 Vách khung xương thép có lớp phủ bên ngoài dày 16 mm trên Lati thép

vàốp bên trong bằng bằng vữa thạch cao dày 16 mm trên Lati thép

EI 60
4 Khung xương thép hoặc gỗ với vật liệu hoàn thiện trên hai mặt bằng

a) Vữa thạch cao hoặc ximăng cát trên Lati thép với chiều dày bằng

19 mm

12,5 mm

 

EI 60

EI 30

Bảng F.2 (tiếp theo)

(1) (2) (3)
b) Vữa thạch cao – Vermiculite hoặc thạch cao – Perlite trên Lati thép với

chiều dày bằng

25 mm

19 mm

12,5 mm

c) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm cólớp trát thạch cao dày 5 mm

d) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm có lớp trát thạch cao – Vermiculite

chiều dày bằng:

25 mm

16 mm

10 mm

5 mm

e) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm

Không trát

Cólớp trát thạch cao dày 12,5 mm

f) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm có lớp trát thạch cao – Vermiculite

chiều dày bằng:

25 mm

16 mm

10 mm

g) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm (hoặc gồm hai lớp dày 9,5 mm cố định

tại các mép cắt) không cólớp trát ngoài

h) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm cho hai lớp dày 9,5 mm có lớp trát

ngoài làthạch cao – Vermiculite chiều dày bằng:

16 mm

10 mm

i) Tấm ốp bằng sợi cách nhiệt dày 12,5 mm cólớp trát thạch cao dày 12,5

mm

j) Tấm sợi gỗ dày 25 mm cólớp trát thạch cao dày 12,5 mm

 

EI 120

EI 90

EI 60

EI 30

 

EI 120

EI 90

EI 60

EI 30

 

EI 30

EI 60

 

EI 120

EI 90

EI 60

EI 60

 

EI 120

EI 90

EI 30

 

EI 60

5 Tấm ép vỏ trấu trong các khung gỗ trát cả hai mặt bằng lớp trát thạch cao

dày 5 mm

EI 60
6 Vách ngăn rỗng bằng tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm

Không trát

Cólớp trát thạch cao dày 12,5 mm

Cólớp trát thạch cao – vermiculite dày 22 mm

 

EI 30

EI 30

EI 120

Bảng F.2 (kết thúc)

(1) (2) (3)
7 Vách ngăn rỗng bằng tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm

Không trát

Cólớp trát thạch cao dày 12,5 mm

Cólớp trát thạch cao – vermiculite dày 16 mm

 

EI 30

EI 60

EI 120

8 Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm trát cả hai mặt bằng lớp thạch cao dày 16

mm

EI 60
9 Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm được gắn kết bằng vữa thạch cao mỏng

mịn vào hai mặt của tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm

EI 90
10 Ba lớp tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm được gắn kết bằng vữa thạch cao

mỏng mịn

EI 120
11 Tấm sợi gỗ dày 12,5 mm cólớp phủ hoặc trát với chiều dày bằng:

75 mm

50 mm

 

EI 120

EI 60

12 Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm có các mạch ghép được phủ bằng các thanh

nẹp gỗ tiết diện 75 mm x 12,5 mm

EI 30

Bảng F.3 – Tường ngoài (không chịu lực) theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

TT Kết cấu vàvật liệu Giới hạn chịu lửa
(1) (2) (3)
1 Tường bằng khung xương thép có các tấm phủ bên ngoài là vật liệu

không cháy vàốp bên trong bằng

a) Lớp trát ximăng cát hoặc thạch cao dày 12,5 mm trên Lati thép

b) Hai lớp tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm

c) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm trát bằng thạch cao dày 12,5 mm

d) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm trát bằng thạch cao dày 5 mm

e) Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm

f) Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm trát bằng thạch cao dày 5 mm

 

EI 240

EI 30

EI 30

EI 30

EI 30

EI 120

2 Tường bằng khung xương gỗ có lớp phủ bên ngoài dày 10 mm bằng lớp

a)

phủ ximăng cát hoặc xi măng – vôi vàốp bên trong bằng

a) Lớp trát thạch cao dày 16 mm trên Lati thép

b) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm trát thạch cao dày 12,5 mm

c) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm trát bằng thạch cao dày 5 mm

d) Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm

e) Block bêtông xốp cóchiều dày bằng:

 

EI 60

EI 60

EI 60

EI 60

(1) (2) (3)
50 mm

62 mm

75 mm

100 mm

EI 180

EI 240

EI 240

EI 240

3 Tường bằng khung xương gỗ có lớp phủ bên ngoài dày 100 mm bằng

gạch hoặc block đất sét nung, bê tông hoặc vôi – cát, bên trong trát thạch

cao dày 16 mm trên Lati thép

75 mm

75 mm

EI 240

 

EI 180

EI 180

4 Tường bằng khung xương gỗ có lớp phủ bên ngoài bằng các tấm ốp

a)

chồng mép hoặc gỗ dán dày 9,5 mm vàốp bên trong bằng

a) Trát thạch cao dày 16 mm trên Lati thép

b) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm trát thạch cao dày 12,5 mm

c) Tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm trát bằng thạch cao dày 5 mm

d) Tấm ép vỏ trấu dày 50 mm

e) Block bêtông xốp cóchiều dày bằng:

50 mm

62 mm

75 mm

100 mm

 

EI 30

EI 30

EI 30

EI 30

 

EI 180

EI 240

EI 240

EI 240

a)

CHÚ THÍCH: Phải coi sự có mặt của bộ phận ngăn chặn các dạng hơi có thể cháy được trong phần bề dày

của những kết cấu này không có đóng góp gì cho khả năng chịu lửa của chúng

TT Đặc điểm Kích thước nhỏ nhất của phần bêtông, mm,

để đảm bảo giới hạn chịu lửa

R 240 R 180 R 120 R 90 R 60 R 30
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Bêtông cốt liệu gốc silic

a) Chiều dày trung bình của lớp bêtông bảo

vệ cốt thép chịu lực chính

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

65 a)

 

280

 

55 a)

 

240

 

45 a)

 

180

 

35

 

140

 

25

 

110

 

15

 

80

2 Bê tông cốt liệu gốc silic có trát ximăng

hoặc thạch cao dày 15 mm trên lưới thép

mảnh

Bảng F.3 (kết thúc)

Bảng F.4 (kết thúc)

(1) (2)

a) Chiều dày trung bình của lớp bêtông bảo

vệ cốt thép chịu lực chính

b) Chiều rộng tiết diện dầm

(3)

50 a)

 

250

(4)

40

 

210

(5)

30

 

170

(6)

20

 

110

(7)

15

 

85

(8)

15

 

70

3 Bê tông cốt liệu gốc silic có trát Vermiculite /

b)

thạch cao    dày 15 mm

a) Chiều dày trung bình của lớp bêtông bảo

vệ cốt thép chịu lực chính

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

25

 

170

 

15

 

145

 

15

 

125

 

15

 

85

 

15

 

60

 

15

 

60

4 Bêtông cốt liệu nhẹ

a) Chiều dày trung bình của lớp bêtông bảo

vệ cốt thép chịu lực chính

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

50

 

250

 

45

 

200

 

35

 

160

 

30

 

130

 

20

 

100

 

15

 

80

a)

CHÚ THÍCH:     Cóthể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bêtông bảo vệ.

b) Vermiculite/thạch cao phải cótỷ lệ trộn theo thể tích nằm trong khoảng 1,5 đến 2 : 1

F.3 Dầm bê tông cốt thép ứng suất trước theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC
F.5 – Dầm bê tông cốt thép ứng suất trước theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

TT Đặc điểm Kích thước nhỏ nhất của phần bêtông, mm, để

đảm bảo giới hạn chịu lửa

R 240 R 180 R 120 R 90 R 60 R 30
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Bêtông cốt liệu gốc silic

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông

bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

100 a)

 

280

 

85 a)

 

240

 

65 a)

 

180

 

50 a)

 

140

 

40

 

110

 

25

 

80

2 Bê tông cốt liệu gốc silic, có các ván bê

tông Vermiculite dày 15 mm sử dụng như

tấm chắn cố định

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông

bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

75 a)

 

210

 

60

 

170

 

45

 

125

 

35

 

100

 

25

 

70

 

15

 

70

3 Bê tông cốt liệu gốc silic, có các ván bê

tông Vermiculite dày 25 mm sử dụng như

tấm chắn cố định

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông

bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

65

 

180

 

50

 

140

 

35

 

100

 

25

 

70

 

15

 

60

 

15

 

60

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
4 Bê tông cốt liệu gốc silic, có trát thạch cao

dày 15 mm trên lưới thép mảnh

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông

bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

90 a)

 

250

 

75

 

210

 

50

 

170

 

40

 

110

 

30

 

85

 

15

 

70

5 Bê tông    cốt    liệu    gốc    silic    có trát

b)

Vermiculite/ thạch cao    dày 15 mm

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông

bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

75 a)

 

170

 

60

 

145

 

45

 

125

 

30

 

85

 

25

 

60

 

15

 

60

6 Bê tông    cốt    liệu    gốc    silic    có trát

b)

Vermiculite / thạch cao dày 25 mm

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông

bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

50

 

140

 

45

 

125

 

30

 

85

 

25

 

70

 

15

 

60

 

15

 

60

7 Bêtông cốt liệu nhẹ

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông

bảo vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng tiết diện dầm

 

80

 

250

 

65

 

200

 

50

 

160

 

40

 

130

 

30

 

100

 

20

 

80

a)

CHÚ THÍCH:  Có thể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bêtông bảo vệ.

b) Vermiculite / thạch cao phải cótỷ lệ trộn theo thể tích nằm trong khoảng 1,5 đến 2 : 1

Bảng F.5 (kết thúc)

TT Đặc điểm Kích thước nhỏ nhất của phần bêtông, mm,

để đảm bảo giới hạn chịu lửa

R 240 R 180 R 120 R 90 R 60 R 30
1 Bêtông cốt liệu gốc silic

a) Không cóbiện pháp bảo vệ bổ sung

b) Có trát ximăng hoặc thạch cao dày 15 mm

trên lưới thép mảnh

c) Cótrát Vermiculite/thạch cao a)

 

450

300

 

275

 

400

275

 

225

 

300

225

 

200

 

250

150

 

150

 

200

150

 

120

 

150

150

 

120

2 Bêtông cốt liệu đá vôi hoặc gốc silic

Cócốt thép phụ trợ trong lớp bêtông bảo vệ

 

300

 

275

 

225

 

200

 

190

 

150

3 Bêtông cốt liệu nhẹ 300 275 225 200 190 150
a)

CHÚ THÍCH:     Vermiculite/thạch cao phải có tỷ lệ trộn theo thể tích nằm trong khoảng 1,5:1 đến 2:1

F.4 Cột bê tông cốt thép theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

TT Đặc điểm Kích thước nhỏ nhất của phần bêtông, mm, để

đảm bảo giới hạn chịu lửa

R 240 R 180 R 120 R 90 R 60 R 30
1 Bêtông cốt liệu gốc silic

a) Không cóbiện pháp bảo vệ bổ sung

a)

b) Có trát Vermiculite / thạch cao    dày 15

mm trên bề mặt tiếp xúc với lửa

 

180

125

 

150

100

 

100

75

 

100

75

 

75

65

 

75

65

a)

CHÚ DẪN:         Vermiculite / thạch cao phải có tỷ lệ trộn theo thể tích nằm trong khoảng 1,5 đến 2 : 1

F.5 Thép kết cấu theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

Bảng F.8 – Cột chống bằng thép được bọc bảo vệ theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

(khối lượng cột trên 1 m dài không nhỏ hơn 45 kg)

TT Kết cấu vàvật liệu bọc bảo vệ Chiều dày nhỏ nhất, mm, của lớp bảo vệ

để đảm bảo giới hạn chịu lửa

R

240

R

180

R

120

R 90 R 60 R 30
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
A a)

Lớp bảo vệ dạng đặc    (không trát)

1 Bê tông cốt liệu tự nhiên có cấp phối không ít xi

măng hơn 1 : 2 : 4

a) Bêtông không tham gia chịu lực, cócốt thép b)

 

b) Bê tông có tham gia chịu lực được gia cường

bằng cốt thép

 

50

75

 

 

25

50

 

25

50

 

25

50

 

25

50

2 Gạch đặc bằng đất sét nung, composite hoặc vôi –

cát

100 75 50 50 50 50
3 Block đặc bằng bê tông xỉ bọt hoặc bê tông đá bọt

b)

cócốt thép    tại tất cả các mối nối ngang

75 60 50 50 50 50
B Lớp bảo vệ dạng rỗngc)
1 Gạch đặc bằng đất sét nung, composite hoặc vôi –

cát được gia cường tại tất cả các mối nối ngang,

không trát

115 50 50 50 50
2 Block đặc bằng bê tông xỉ bọt hoặc bê tông đá bọt

được gia cườngb) tại tất cả các mối nối ngang,

không trát

75 50 50 50 50
3 Lati thép, trát thạch cao hoặc ximăng – vôi với

chiều dày bằng:

38d) 25 19 12,5
4 a) Lati thép, trát thạch cao – Vermiculite hoặc

thạch cao perlite với chiều dày bằng:

50d) 19 16 12,5 12,5

Bảng F.8 (kết thúc)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
b) Lati thép đặt cách nhau 25 mm tính từ cánh có

trát thạch cao – Vermiculite hoặc thạch cao perlite

với chiều dày bằng:

44 19 12,5 12,5 12,5
5 Tấm ốp hoàn thiện bằng thạch cao buộc bằng sợi

thép 1.6 mm với khoảng cách 100 mm

a) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm có trát thạch

cao với chiều dày bằng:

b) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm cótrát thạch cao

với chiều dày bằng:

 

 

 

 

 

 

12,5

 

 

10

 

12,5

 

7

 

12,5

 

7

6 Tấm ốp hoàn thiện bằng thạch cao buộc bằng sợi

thép 1.6 mm với khoảng cách 100 mm

a) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm có trát thạch

cao – Vermiculite với chiều dày bằng:

 

 

 

16

 

15

 

10

 

10

b) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm cótrát thạch cao

– Vermiculite với chiều dày bằng:

d)

38

20 13 10 10
7 Tấm Vermiculite – ximăng theo tỷ lệ 4 : 1 được gia

cường bằng lưới thép vàbả hoàn thiện. Chiều dày

tấm bằng:

63 25 25 25 25
a)

CHÚ THÍCH:     Lớp bảo vệ dạng đặc có nghĩa là một vỏ bên ngoài được gắn chặt vào thép, không tạo ra khe hở

giữa bề mặt tiếp xúc vàtất cả các mạch ghép nối trong phần vỏ đó đều kín và đặc.

b) Cốt thép gia cường phải là các sợi thép buộc có chiều dày không nhỏ hơn 2,3 mm, hoặc là một

2

lưới thép có khối lượng đơn vị không nhỏ hơn 0,48 kg/m . Khoảng cách giữa các bộ phận cốt thép

gia cường, trong lớp bảo vệ bằng bêtông, theo bất kỳ chiều nào không được lớn hơn 150 mm.

c) Lớp bảo vệ dạng rỗng có nghĩa là có một khoảng trống giữa vật liệu bảo vệ và thép. Tất cả các

dạng bảo vệ rỗng cho cột phải được chèn bịt một cách cóhiệu quả tại mỗi cao trình sàn.

d) Cần có lưới thép mảnh gia cường đặt cách bề mặt từ 12,5 mm đến 19 mm trừ trường hợp có sử

dụng các nẹp góc (corner bead) đặc biệt

Bảng F.9 – Dầm bằng thép được bọc bảo vệ (khối lượng dầm trên 1 m dài không nhỏ hơn 30 kg) theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

TT Kết cấu và vật liệu bảo vệ Chiều dày nhỏ nhất, mm, của lớp bảo vệ

để đảm bảo giới hạn chịu lửa

R

240

R

180

R

120

R 90 R 60 R 30
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
A a)

Lớp bảo vệ dạng đặc    (không trát)

1 Bê tông cốt liệu tự nhiên có cấp phối không ít xi

măng hơn 1 : 2 : 4

b)

a) Bêtông không tham gia chịu lực, cócốt thép

 

75

 

50

 

25

 

25

 

25

 

25

Bảng F.9 (kết thúc)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
b) Bêtông cótham gia chịu lực cócốt thép 75 75 50 50 50 50
2 Phun bọc bằng vermiculite – ximăng với chiều

dày bằng:

38 32 19 12,5
B Lớp bảo vệ dạng rỗngc)
1 Lati thép

a) Trát ximăng – vôi với chiều dày bằng:

b) Trát thạch cao với chiều dày bằng:

c) Trát thạch cao – vermiculite hoặc thạch cao –

perlite với chiều dày bằng:

 

32

 

 

38

22

12,5

 

25

19

12,5

 

19

16

12,5

 

12,5

12,5

12,5

2 Tấm ốp hoàn thiện bằng thạch cao buộc bằng sợi

thép 1.6 mm với khoảng cách 100 mm

a) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm, trát thạch cao

với chiều dày bằng:

b) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm, trát thạch cao

với chiều dày bằng:

 

 

 

 

 

 

12,5

 

 

10

 

12,5

 

7

 

12,5

 

7

3 Tấm ốp hoàn thiện buộc bằng sợi thép 1.6 mm

với khoảng cách 100 mm

a) Tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm cố định vào

khung xương gỗ bằng đinh, trát thạch cao với

chiều dày bằng:

b) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm, trát thạch cao –

vermiculite với chiều dày bằng:

c) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm, trát thạch cao –

vermiculite với chiều dày bằng:

d) Tấm ốp hoàn thiện dày 19 mm, trát thạch cao

với chiều dày bằng:

 

 

 

32

 

 

 

 

 

 

 

16

 

10

 

20

 

 

15

 

10

 

13

 

 

10

 

7

 

10

 

12,5

 

10

 

7

 

10

4 Tấm vermiculite – ximăng theo tỷ lệ 4:1 được gia

cường bằng lưới thép và bả hoàn thiện. Chiều

dày tấm bằng:

63 25 25 25 25
5 Trát thạch cao – cát dày 12,5 mm vào tấm sợi gỗ

cường lực với chiều dày bằng:

50 38 38 38
a)

CHÚ THÍCH: Lớp bảo vệ dạng đặc có nghĩa là một vỏ bên ngoài được gắn chặt vào thép, không tạo ra khe hở

giữa bề mặt tiếp xúc vàtất cả các mạch ghép nối trong phần vỏ đó đều kín và đặc.

b) Cốt thép gia cường phải là các sợi thép buộc có chiều dày không nhỏ hơn 2,3 mm, hoặc là một

2

lưới thép có khối lượng đơn vị không nhỏ hơn 0,48 kg/m . Khoảng cách giữa các bộ phận cốt thép

gia cường, trong lớp bảo vệ bằng bêtông, theo bất kỳ chiều nào không được lớn hơn 150 mm.

c) Lớp bảo vệ dạng rỗng có nghĩa là có một khoảng trống giữa vật liệu bảo vệ và thép. Tất cả các

dạng bảo vệ rỗng cho cột phải được chèn bịt một cách cóhiệu quả tại mỗi cao trình sàn.

d) Chiều dày thể hiện làgiátrị trung bình.

F.6 Nhôm kết cấu theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

Bảng F.10 – Cột chống và dầm bằng hợp kim nhôm được bọc bảo vệ
(khối lượng cấu kiện trên 1 m dài không nhỏ hơn 16 kg)

TT Kết cấu và vật liệu bảo vệ Chiều dày nhỏ nhất, mm, của lớp bảo vệ

để đảm bảo giới hạn chịu lửa

R

240

R

180

R

120

R 90 R 60 R 30
A Lớp bảo vệ dạng đặca)
1 Phun bọc bằng vermicullite – ximăng với chiều

dày bằng:

44 19
B Lớp bảo vệ dạng rỗngb)
1 Lati thép, trát thạch cao – vermiculite hoặc

thạch cao – perlite với chiều dày bằng:

32 22 16 12,5
2 Lati thép trát thạch cao mịn với chiều dày bằng 19 12,5
3 Tấm ốp hoàn thiện bằng thạch cao buộc bằng

sợi thép 1,6 mm với khoảng cách 100 mm, trát

thạch cao – vermiculite dày:

22 16 10 10
a) CHÚ THÍCH: Lớp bảo vệ dạng đặc có nghĩa là một vỏ bên ngoài được gắn chặt vào thép, không tạo ra khe hở

giữa bề mặt tiếp xúc và  tất cả các mạch ghép nối trong phần vỏ đó đều kín và đặc.

b) Lớp bảo vệ dạng rỗng có nghĩa là có một khoảng trống giữa vật liệu bảo vệ và thép. Tất cả các

dạng bảo vệ rỗng cho cột phải được chèn bịt một cách cóhiệu quả tại mỗi cao trình sàn.

F.7 Kết cấu sàn theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC
Bảng F.11 – Sàn gỗ

TT Kết cấu và vật liệu Chiều dày nhỏ nhất, mm,

của lớp bảo vệ để đảm bảo

giới hạn chịu lửa

REI 60 REI 30
(1) (2) (3) (4)
A Tấm có mép ghép phẳng cố định vào các dầm gỗ có chiều rộng

không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng

1 Nẹp gỗ vàtrát với chiều dày trát bằng 16,0
2 Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt

dưới được che bằng tấm ốp hoàn thiện cóchiều dày bằng

12,5
3 Lati thép vàtrát bằng

a) Thạch cao với chiều dày bằng

b) Vermiculite với chiều dày bằng

 

 

16,0

12,5

4 Một lớp tấm ốp hoàn thiện có chiều dày bằng: 12,5
5 Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 9,5 mm, trát thạch cao với chiều

dày bằng:

12,5

Bảng F.11 (tiếp theo)

(1) (2) (3) (4)
6 Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm, trát thạch cao với

chiều dày bằng:

12,5
7 Hai lớp tấm ốp hoàn thiện cótổng chiều dày bằng: 25,0
8 Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát

thạch cao với chiều dày bằng:

5,0
9 Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 12,5 mm, trát

thạch cao với chiều dày bằng:

12,5
10 Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát thạch cao với chiều dày bằng: 5,0
B a)

Tấm có mép ghép dạng rãnh và gờ với chiều dày    không nhỏ

hơn 16 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có

chiều rộng không nhỏ hơn 38 mm, bề mặt trần phía dưới bằng

1 Nẹp gỗ vàtrát với chiều dày trát bằng 16,0
2 Nẹp gỗ và trát với chiều dày trát nhỏ nhất bằng 16 mm, bề mặt

dưới được che bằng tấm ốp hoàn thiện cóchiều dày bằng

9,5
3 Lati thép vàtrát bằng

a) Thạch cao với chiều dày bằng

b) Vermiculite với chiều dày bằng

 

22,0

12,5

 

16,0

12,5

4 Một lớp tấm ốp hoàn thiện cóchiều dày bằng: 9,5
5 Một lớp tấm ốp hoàn thiện với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm,

trát bằng:

a) Thạch cao với chiều dày bằng

b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng

 

12,5

 

12,5

6 Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm, trát thạch cao với

chiều dày bằng:

5,0
7 Hai lớp tấm ốp hoàn thiện có tổng chiều dày bằng: 22,0
8 Một lớp tấm sợi cách nhiệt chiều dày nhỏ nhất 9,5 mm, trát

thạch cao với chiều dày bằng:

5,0
9 Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng:

a) Thạch cao với chiều dày bằng

b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng

 

10,0

 

5,0

C a)

Tấm có mép ghép dạng rãnh và gờ với chiều dày    không nhỏ

hơn 21 mm (chiều dày hoàn thiện), cố định vào các dầm gỗ có

kích thước tiết diện (cao x rộng) không nhỏ hơn 175 mm x 50

mm, bề mặt trần phía dưới bằng

1 Nẹp gỗ vàtrát với chiều dày trát bằng 16,0
2 Lati thép vàtrát với chiều dày trát bằng 16,0
3 Một lớp tấm ốp hoàn thiện cóchiều dày bằng: 9,5

Bảng F.11 (kết thúc)

(1) (2) (3) (4)
4 Một lớp tấm ốp hoàn thiện với chiều dày nhỏ nhất là 9,5 mm,

trát bằng:

a) Thạch cao với chiều dày bằng

b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng

 

12,5

 

12,5

5 Một lớp tấm ốp hoàn thiện dày 12,5 mm, trát thạch cao với

chiều dày bằng:

5,0
6 Hai lớp tấm ốp hoàn thiện cótổng chiều dày bằng: 19,0
7 Một lớp tấm sợi cách nhiệt với chiều dày bằng: 12,5
8 Một lớp tấm sợi cách nhiệt có chiều dày nhỏ nhất là 12,5 mm

trát thạch cao với chiều dày bằng:

12,5
9 Tấm sợi gỗ dày 25 mm, trát bằng:

a) Thạch cao với chiều dày bằng

b) Vermiculite – thạch cao với chiều dày bằng

 

10,0

 

5,0

a)

CHÚ THÍCH:     Hoặc chiều dày tương đương của tấm gỗ dăm bào

Bảng F.12 – Sàn bêtông cốt thép (Cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi) theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

TT Kết cấu sàn Kích thước nhỏ nhất, mm, để đảm bảo

giới hạn chịu lửa

REI

240

REI

180

REI

120

REI

90

REI

60

REI

30

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Bản sàn đặc

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ

cốt thép chịu lực

a)

b) Chiều cao tổng thể của tiết diện

 

25

 

150

 

25

 

150

 

20

 

125

 

20

 

125

 

15

 

100

 

15

 

100

2 Bản sàn ống với ống tiết diện hình tròn hoặc ống,

cao hơn chiều rộng. Phải có không ít hơn 50 %

tổng diện tích tiết diện ngang của sàn là vật liệu

đặc

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ

cốt thép chịu lực

b) Chiều dày của bản cánh phía dưới

a)

c) Chiều cao tổng thể của tiết diện

 

25

 

50

190

 

25

 

40

175

 

20

 

40

160

 

20

 

30

140

 

15

 

25

110

 

15

 

20

100

3 Tiết diện hộp có một hoặc nhiều khoang rỗng

theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều cao

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ

cốt thép chịu lực

 

25

 

25

 

20

 

20

 

15

 

15

Bảng F.12 (tiếp theo)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
b) Chiều dày của bản cánh phía dưới

a)

c) Chiều cao tổng thể của tiết diện

50

230

40

205

40

180

30

155

25

130

20

105

4 Tiết diện có sườn tăng cứng với phần hộp rỗng

chèn bằng block đất sét nung, hoặc sườn tiết diện

T ngược có phần hộp rỗng được chèn bằng block

bê tông hoặc đất sét nung. Nếu sàn cókhông quá

50 % tổng diện tích tiết diện ngang là vật liệu đặc

thìphải được phủ một lớp trát dày 15 mm ở bể

mặt phía dưới

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ

cốt thép chịu lực

b) Chiều rộng hoặc sườn tăng cứng hoạc dầm ở

phía dưới

a)

c) Chiều cao tổng thể của tiết diện

 

25

 

125

 

190

 

25

 

100

 

175

 

20

 

90

 

160

 

20

 

80

 

140

 

15

 

70

 

110

 

15

 

50

 

100

5 Sườn tăng cứng chữ T

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ

cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy

 

b)

65

 

55 b)

 

45 b)

 

35

 

25

 

15

b) Chiều dày của lớp bêtông bảo vệ cốt thép chịu

lực, đo ở mặt bên

c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ T

d) Chiều dày của cánh

65

 

150

150

55

 

140

150

45

 

115

125

35

 

90

125

25

 

75

100

15

 

60

90

6 Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán

kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên

cùng của sườn không lớn hơn chiều dày của tiết

diện

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ

cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy

b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, đo

ở mặt bên

c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U

d) Chiều dày tại bản phía trên

 

65 b)

 

40

 

75

150

 

55 b)

 

30

 

70

150

 

45 b)

 

25

 

60

125

 

35

 

20

 

45

125

 

25

 

15

 

40

100

 

15

 

10

 

30

90

7 Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với bán

kính cong tại giao điểm của bản đáy với phần trên

cùng của sườn lớn hơn chiều dày của tiết diện

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ

cốt thép chịu lực, đo ở mặt đáy

b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép, đo

ở mặt bên

c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U

d) Chiều dày tại bản phía trên

 

65 b)

 

40

 

70

150

 

55 b)

 

30

 

60

150

 

45 b)

 

25

 

50

100

 

35

 

20

 

40

100

 

25

 

15

 

35

75

 

15

 

10

 

25

65

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
a)

CHÚ THÍCH:     Cóthể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy

b) Cóthể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bêtông bảo vệ

Bảng F.12 (kết thúc)

Bảng F.13 – Sàn bêtông cốt thép ứng suất trước (Cốt liệu gốc silic hoặc đá vôi) theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

TT Kết cấu sàn Kích thước nhỏ nhất, mm, để đảm bảo giới

hạn chịu lửa

REI

240

REI

180

REI

120

REI

90

REI

60

REI

30

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Bản sàn đặc

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo

vệ cốt thép căng

b)

b) Chiều cao tổng thể của tiết diện

 

a)

65

 

150

 

a)

50

 

150

 

40

 

125

 

30

 

125

 

25

 

100

 

15

 

100

2 Bản sàn ống với ống tiết diện hình tròn hoặc

ống cao hơn chiều rộng. Phải có không ít hơn

50 % tổng diện tích tiết diện ngang của sàn là

vật liệu đặc

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo

vệ cốt thép căng

b) Chiều dày của bản cánh phía dưới

b)

c) Chiều cao tổng thể của tiết diện

65 a)

 

50

190

50 a)

 

40

175

40

 

40

160

30

 

30

140

25

 

25

110

15

 

20

100

3 Tiết diện hộp có một hoặc nhiều khoang rỗng

theo chiều dọc với chiều rộng lớn hơn chiều

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo

vệ cốt thép căng

b) Chiều dày của bản cánh phía dưới

b)

c) Chiều cao tổng thể của tiết diện

 

65 a)

 

65

230

 

50 a)

 

50

205

 

40

 

40

180

 

30

 

30

155

 

25

 

25

130

 

15

 

15

105

4 Tiết diện có sườn tăng cứng với phần hộp

rỗng chèn bằng block đất sét nung, hoặc dầm

tiết diện T ngược có phần hộp rỗng được

chèn bằng block bê tông hoặc đất sét nung.

Nếu sàn có không quá 50 % tổng diện tích tiết

diện ngang là vật liệu đặc thìphải được phủ

một lớp trát dày 15 mm ở bể mặt phía dưới

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo

vệ cốt thép căng

b) Chiều rộng hoặc sườn tăng cứng hoặc

dầm ở phía dưới

 

65 a)

 

125

 

50 a)

 

100

 

40

 

90

 

30

 

80

 

25

 

70

 

15

 

50

Bảng F.13 (kết thúc)

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
b)

c) Chiều cao tổng thể của tiết diện

190 175 160 140 110 100
5 Sườn tăng cứng tiết diện chữ T

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo

vệ cốt thép căng, đo ở mặt đáy

b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép

căng, đo ở mặt bên

c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ T

b)

d) Chiều dày của cánh

 

100 a)

 

100

 

250

150

 

85 a)

 

85

 

200

150

 

65 a)

 

65

 

150

125

 

50 a)

 

50

 

110

125

 

40

 

40

 

90

100

 

25

 

25

 

60

90

6 Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với

bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với

phần trên cùng của sườn không lớn hơn

chiều dày của tiết diện

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo

vệ cốt thép căng, đo ở mặt đáy

 

100 a)

 

85 a)

 

65 a)

 

50 a)

 

40

 

25

b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép

căng, đo ở mặt bên

c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U

d) Chiều dày tại bản phía trênb)

50

 

125

150

45

 

100

150

35

 

75

125

25

 

55

125

20

 

45

100

15

 

30

90

7 Sườn tăng cứng tiết diện chữ U ngược với

bán kính cong tại giao điểm của bản đáy với

phần trên cùng của sườn lớn hơn chiều dày

của tiết diện

a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo

vệ cốt thép căng, đo ở mặt đáy

b) Chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép

căng, đo ở mặt bên

c) Chiều rộng sườn hoặc của chân chữ U

d) Chiều dày tại bản phía trênb)

 

100 a)

 

50

 

110

150

 

85 a)

 

45

 

90

150

 

65 a)

 

35

 

70

125

 

50 a)

 

25

 

50

125

 

40

 

20

 

40

100

 

25

 

15

 

30

90

a)

CHÚ THÍCH:  Có thể phải bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bêtông bảo vệ

b) Cóthể cộng thêm chiều dày của các lớp láng hoặc lớp hoàn thiện bằng vật liệu không cháy

F.8 Bộ phận lắp kính

Bảng F.14 – Bộ phận lắp kính theo QUY CHUẨN QUỐC GIA PCCC

TT Kết cấu vàvật liệu Chiều dày nhỏ nhất, mm, của bộ

phận lắp kính để đảm bảo giới

hạn chịu lửa

E 60 E 30
1 Kính, tổ hợp gián tiếp với kim loại có điểm nóng chảy

o

không thấp hơn 982,2 C, có hình vuông với diện tích

không lớn hơn 0,015 m2

 

Chiều dày của kính

 

 

6,35

2 Kính, gia cường bằng lưới kim loại đan ô vuông đường

kính không nhỏ hơn 0,46 mm, khoảng cách tính từ tim

các sợi trong lưới không quá 12,70 mm, giao điểm của

các sợi kim loại được liên kết hàn bấm điểm, hoặc lưới

kim loại đan ô lục giác với khoảng cách mắt lưới đo theo

hai cạnh song song là25,4 mm

Chiều dày của kính

 

 

6,35

3 Kính, gia cường bằng lưới kim loại như đề cập trong mục

2 của bảng này lắp đặt trong cửa đi, cửa sổ, ô lấy sáng,

cửa mái và cửa trời được cố định trong khung kim loại

2

(chắn cố định) với diện tích không lớn hơn 1,115 m . Việc

cố định được thực hiện bởi nẹp góc kim loại, tất cả các

chi tiết kim loại phải có điểm nóng cháy không thấp hơn

o

982,2 C

Chiều dày của kính

 

6,35

 

6,35

4 Viên gạch hoặc block bằng kính trong tường 98,43
CHÚ THÍCH 1: Trong bảng trên, một số vị tríthuộc cột giới hạn chịu lửa không có giá trị có nghĩa là bộ phận

kính theo miêu tả không được phép sử dụng cho trường hợp đó.

CHÚ THÍCH 2: Kính phù hợp với mục 1 và 2 trên đây khi lắp đặt trong cửa đi, cửa sổ, ô lấy sáng, cửa mái và

cửa trời được cố định trong khung gỗ (chắn cố định) có chiều rộng và chiều dày nhỏ nhất là

44,45 mm không bị giảm yếu. Việc cố định được thực hiện bởi nẹp góc bằng gỗ hoặc kim loại

2

hoặc bởi tổ hợp tấm kính vàchi tiết giữ góc hoặc kẹp với diện tích không quá 0,372 m .

Kết Thúc Phụ lục F trong quy chuẩn quốc gia PCCC 2020.Công ty CÔNG TY CP TM – XD PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY QUỐC AN cảm thấy rất tự hào khi là 1 trong những đơn vị tuân thủ đúng theo quy chuẩn quốc gia về dịch vụ lĩnh vực PCCC. Bằng việc cung cấp, lắp đặt các hệ thống phòng cháy chữa cháy chất lượng. Để đạt được chất lượng chúng tôi Công ty CÔNG TY CP TM – XD PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY QUỐC AN luôn không ngừng phát triển nghiệp vụ lắp đặt các hệ thống phòng cháy chữa cháy theo chất lượng tốt nhất từng năm, từng giai đoạn để có thể đạt được đúng chuẩn yêu cầu quy chuẩn quốc gia PCCC.

Nguồn: pccc.hochiminhcity.gov.vn

Ký hiệu văn bản  QCVN 06:2020/BXD

Thông tin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TM-XD PCCC QUỐC AN
Đ/c: Quoc An Building 231/18 Nguyễn Phúc Chu – P.15 – Q.Tân Bình – TP.HCM
Hotline: 0907080979 – 028.2247.1234
Email: quocan@quocanpccc.com
Website: quocanpccc.com / thietbipccc24h.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *